Thông tin khóa học
- Trang đầu
- Thông tin khóa học
Khóa học vào đại học【Dành cho những bạn xin visa du học】
Là khóa học dạy tiếng Nhật từ trình đô sơ cấp đến cao cấp thực hiện các đối sách chuẩn bị cho các loại kỳ thi (Kỳ thi du học, Kỳ thi năng lực tiếng Nhật, v.v.), hướng dẫn phỏng vấn, và mục đích thi vào Cao học, Đại học, Cao đẳng, và trường chuyên môn.
Các hoạt động ngoại khóa nhằm học hỏi về văn hóa, tập quán của Nhật cũng sẽ được tổ chức.
Đối tượng học
- Những người đã có giấy phép lưu trú “Du học”
- Các bạn có mong muốn vào đại học, cao học, trường chuyên môn tại Nhật Bản
Lớp học
Lớp sơ cấp Ⅰ, Lớp sơ cấp Ⅱ, Lớp trung cấp Ⅰ, Lớp trung cấp Ⅱ, Lớp trung cấp Ⅲ, Lớp cao cấp Ⅰ, Lớp cao cấp Ⅱ, Lớp cao cấp Ⅲ, Lớp ôn thi du học (áp dụng cho người có nhu cầu)
Thời gian học
Từ thứ hai đến thứ sáu
Buổi sáng: 9:00 ~ 12:35
Buổi chiều: 13:00 ~ 16:35
※ Lớp học sẽ được quyết định thông qua bài kiểm tra trình độ.
Thời gian nhập học và hạn chót nộp hồ sơ
Tháng nhập học | Hạn chót nộp đơn vào trường này | Ngày nộp đơn của Cục quản lý xuất nhập cảnh | Ngày cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện | |
---|---|---|---|---|
Khóa học 2 năm: | tháng 4 | ngày 15 tháng 10 năm trước khi nhập học | giữa tháng 11 | cuối tháng 2 |
Khóa học 1 năm 9 tháng | tháng 7 | ngày 15 tháng 2 | giữa tháng 3 | giữa tháng 5 |
Khóa học 1 năm 6 tháng | tháng 10 | ngày 15 tháng 5 | đầu tháng 6 | cuối tháng 8 |
Khóa học 1 năm 3 tháng | tháng 1 | ngày 31 tháng 8 năm trước khi nhập học | giữa tháng 9 | giữa tháng 11 |
Bảng giá (Sau tháng 4 năm 2025)
dóng học phí năm thứ nhất | đóng học phí năm thứ hai | ||||
---|---|---|---|---|---|
Khóa học 2 năm (Tháng 4 nhập học) |
Khóa học 1 năm 9 tháng (Tháng 7 nhập học) |
Khóa học 1 năm 6 tháng (Tháng 10 nhập học) |
Khóa học 1 năm 3 tháng (Tháng 1 nhập học) |
||
Phí xét tuyển | ¥20,000 | ― | ― | ― | ― |
Phí nhập học | ¥50,000 | ― | ― | ― | ― |
Học phí | ¥648,000(1 năm) | ¥648,000(1 năm) | ¥486,500(9 tháng) | ¥324,000(6 tháng) | ¥162,000(3 tháng) |
Phí cơ sở | ¥40,000(1 năm) | ¥40,000(1 năm) | ¥30,000(9 tháng) | ¥20,000(6 tháng) | ¥10,000(3 tháng) |
Phí tài liệu giảng dạy | ¥30,000(1 năm) | ¥30,000(1 năm) | ¥22,500(9 tháng) | ¥15,000(6 tháng) | ¥7,500(3 tháng) |
Phí lớp học ngoại khóa | ¥10,000(1 năm) | ¥10,000(1 năm) | ¥7,500(9 tháng) | ¥5,000(6 tháng) | ¥2,500(3 tháng) |
Tổng cộng | ¥798,000(đã bao gồm thuế) | ¥728,000(đã bao gồm thuế) | ¥546,000(đã bao gồm thuế) | ¥364,000(đã bao gồm thuế) | ¥182,000(đã bao gồm thuế) |
Khóa học ngắn hạn【Dành cho những người đã có tư cách cư trú khác hoặc lưu trú ngắn hạn】
Khóa học này dành cho những người đã có tư cách cư trú khác hoặc những người đang lưu trú ngắn hạn tại Nhật Bản nhưng muốn học tiếng Nhật. Bất kể mục đích gì, bạn đều có thể học tiếng Nhật. Có thể đăng ký theo tháng.
Đối tượng học
- Những bạn đã có tư cách cư trú khác “Du học”
- Những bạn tạm trú ở Nhật ngắn ngày
Lớp học
Lớp Sơ cấp I, Lớp Sơ cấp II, Lớp Trung cấp I, Lớp Trung cấp II, Lớp Trung cấp III, Lớp Cao cấp I, Lớp Cao cấp II, Lớp Cao cấp III, Lớp Chuẩn bị cho kỳ thi du học
Thời gian học
Thứ hai đến thứ sáu
Buổi sáng : 9:00~12:35
Buổi chiều : 13:00-16:35
※Các lớp học sẽ được quyết định thông qua bài kiểm tra trình độ.
Thời gian nhập học
Có thể nhập học vào bất kỳ thời điểm nào.
Bảng giá
Thanh toán 1 tháng | Thanh toán 3 tháng | Thanh toán 6 tháng | |
---|---|---|---|
Phí nhập học | ¥0 | ¥0 | ¥0 |
Học phí | ¥54,000 | ¥162,000 | ¥324,000 |
Phí thiết bị | ¥0 | ¥0 | ¥0 |
Giảm giá | – ¥5,000 | − ¥45,000 | − ¥120,000 |
Tổng cộng | ¥49,000(1 tháng) | ¥117,000(3 tháng) | ¥204,000(6 tháng) |
※Phí tài liệu sẽ được thanh toán theo thực tế vào thời điểm khai giảng lớp học.
※6 tháng đầu tiên từ khi nhập học, phí thiết bị 3,500 yên/tháng sẽ được miễn.
※Một khi đã nộp học phí sẽ không được hoàn trả lại dưới bất kỳ hình thức nào.
Chương trình giảng dạy
Lớp học thông thường(Thứ hai đến thứ sáu hàng tuần)
Sơ cấp | Sơ cấp I3 tháng | Sơ cấp Ⅱ3 tháng |
---|---|---|
Nội dung | Sơ cấp tiếng Nhật I 【Nhập môn tiếng Nhật】 (Đàm thoại, chữ viết, luyện nghe, viết văn, v.v.) Đề thi tương đương N5 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Sơ cấp tiếng Nhật Ⅱ 【Sơ cấp tiếng Nhật】 (Đàm thoại, chữ viết, luyện nghe, đọc hiểu, viết văn, v.v.) Đề thi tương đương N4 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Chương trình học | Phát triển cơ bản về ngữ pháp, khả năng giao tiếp, học kana và kanji, đào tạo khả năng đọc viết đơn giản hàng ngày. ■Kana・Kanji(220 ký tự)■Từ Kanji(350 từ)■Từ vựng(khoảng 1200 từ) |
Phát triển khả năng giao tiếp hàng ngày cơ bản như truyền đạt ý kiến của mình, yêu cầu và thỉnh cầu. ■Kanji(298 ký tự)■Từ Kanji(422 từ)■Từ vựng(khoảng 1200 từ) |
Tài liệu giảng dạy | Tiếng Nhật sơ cấp Ⅰ《Đaichi》 Tiếng Nhật sơ cấpⅠ《Đaichi》Bài tập cơ bản Tiếng Nhật sơ cấp Minna Ⅰ |
Chữ Hán Tiếng Nhật sơ cấpⅡ《Đaichi》 Tiếng Nhật sơ cấp Ⅱ《Đaichi》Bài tập cơ bản Tiếng Nhật sơ cấp Minna Ⅱ Chữ Hán |
Cấp độ Năng lực tiếng Nhật | Tương đương kỳ thi năng lực tiếng Nhật N5 | Tương đương kỳ thi năng lực tiếng Nhật N4 |
Trung cấp | Trung cấp I3 tháng | Trung cấp Ⅱ3 tháng | Trung cấp Ⅲ3 tháng |
---|---|---|---|
Nội dung | Tiếng Nhật Trung cấp (Cơ bản) Cấu trúc ngữ pháp trung cấp, đọc (đọc kỹ lưỡng) Giao tiếp trung cấp, luyện nghe, viết Đề thi N3 kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Trung cấp trở lên tiếng Nhật Cấu trúc ngữ pháp trung cấp, đọc (đọc kỹ lưỡng) Giao tiếp trung cấp, luyện nghe, viết Đề thi N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Trung cấp trở lên tiếng Nhật Cấu trúc ngữ pháp trung cấp, đọc (đọc kỹ lưỡng, đọc nhanh) Giao tiếp trung cấp, luyện nghe, viết Đề thi N2 kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Chương trình học | Học cấu trúc ngữ pháp cơ bản đã học ở trình độ cơ bản một cách chức năng, phát triển cơ sở để có khả năng giao tiếp tự nhiên trong các chủ đề thông thường. ■Hán tự (khoảng 250 từ) ■Từ vựng (khoảng 1500 từ) |
Học cấu trúc ngữ pháp, Hán tự và từ vựng tương đối nâng cao, có khả năng thảo luận tự nhiên về các vấn đề thông thường. Phát triển khả năng đọc báo, tạp chí và sách thông thường như một cơ sở cho việc đọc kỹ lưỡng. ■Hán tự (khoảng 250 từ) ■Từ vựng (khoảng 2000 từ) |
Học cấu trúc ngữ pháp, Hán tự và từ vựng tương đối nâng cao, có khả năng thảo luận tự nhiên về các vấn đề thông thường. Phát triển khả năng đọc các tài liệu thực tế như một cơ sở cho việc đọc kỹ lưỡng. Ngoài ra, phát triển khả năng đọc nhanh các báo và tạp chí. ■Hán tự (khoảng 250 từ) ■Từ vựng (khoảng 2000 từ) |
Tài liệu giảng dạy | 「New Approach Intermediate Japanese Basic」 Phát sóng tiếng Nhật Cấp độ sơ và trung cấp 1 Tiếng Nhật giao tiếp trong kinh doanh, tiếng Nhật dành cho doanh nghiệp Luyện nghe hàng ngày Tập 50 mới Beginner’s Japanese Grammar Summary, etc. |
「New Approach Intermediate Japanese, Complete」 Phát sóng tiếng Nhật Cấp độ trung và cao cấp Tiếng Nhật giao tiếp trong kinh doanh Luyện nghe hàng ngày Tập 40 bổ sung Tóm tắt cú pháp tiếng Nhật trung cấp 20 Intermediate Kanji Book và các tài liệu khác |
「New Approach Intermediate Japanese, Complete」 Đọc tiếng Nhật cấp cao và các tài liệu khác Luyện nghe hàng ngày Tập 40 bổ sung Phát triển khả năng nghe đối với tiếng Nhật Bài tập ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp, đọc nhanh tiếng Nhật Intermediate Kanji Book và các tài liệu khác |
Cấp độ Năng lực tiếng Nhật | Tương đương N3 Năng lực tiếng Nhật | Từ N3 đến N2 Năng lực tiếng Nhật | Tương đương N2 |
Cao cấp | Cao cấp Ⅰ3 tháng | Cao cấp Ⅱ3 tháng | Cao cấp Ⅲ3 tháng |
---|---|---|---|
Nội dung | Tiếng Nhật cao cấp Các từ và biểu hiện cao cấp, đọc hiểu (đọc kỹ, đọc nhanh) Hội thoại, lắng nghe, viết văn Đề thi cấp độ N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
Tiếng Nhật cao cấp Các từ và biểu hiện cao cấp, đọc hiểu (đọc kỹ, đọc nhanh) Hội thoại, lắng nghe, viết văn Đề thi cấp độ N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật |
超 cao cấp tiếng Nhật Đọc hiểu (đọc kỹ, đọc nhanh, đọc dài) Diễn đàn, diễn thuyết Viết luận |
Chương trình học | Học nâng cao về ngữ pháp (từ chức năng) và học thêm nhiều chữ Hán và từ vựng, nắm vững tiếng Nhật phù hợp với nhiều tình huống cần thiết trong cuộc sống xã hội.
Từ các tài liệu giảng dạy bằng tiếng Nhật như báo, tạp chí để hiểu sâu hơn về xã hội và tình hình Nhật Bản, từ đó thực hành thảo luận và tranh luận.
Phát triển khả năng viết luận, báo cáo, khả năng diễn thuyết, giúp học sinh sau khi tốt nghiệp hoặc sau khi đi làm có thể thực hiện công việc một cách thuận lợi. ■Chữ Hán (khoảng 2.000 chữ) ■Từ vựng (khoảng 10.000 từ) |
||
Tài liệu học tập | Tiếng Nhật cao cấp Chỉ dẫn về việc nâng cao khả năng lắng nghe Bài tập về ngữ pháp tiếng Nhật cao cấp, đọc nhanh tiếng Nhật Chiến lược đối phó với đề thi năng lực tiếng Nhật hoàn hảo Tổng hợp bài tập tiếng Nhật, và các tài liệu khác |
Tiếng Nhật cao cấp Nghe giọng nói của tờ báo Asahi Bài tập về ngữ pháp tiếng Nhật cao cấp Bài báo, tạp chí (như AERA) và các tài liệu khác |
Tiếng Nhật cao cấp Nghe giọng nói của tờ báo Asahi Bài tập về ngữ pháp tiếng Nhật cao cấp Bài báo, tạp chí (như AERA) và các tài liệu giảng dạy khác |
Cấp độ Năng lực tiếng Nhật | Từ N2 đến N1 Năng lực tiếng Nhật | Tương đương N1 Năng lực tiếng Nhật | Kì thi năng lực tiếng Nhật tương đương cấp N1 |
Lớp học chuẩn bị cho kỳ thi vào đại học
Môn học | Giáo trình | Ghi chú |
---|---|---|
|
|
Khóa học sẽ được mở khi có đủ số lượng các học sinh muốn tham gia. |